Đừng nói vấn đề này khó nếu không khó thì đã không thành vấn đề ''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ: Khoa học tự nhiên

Cập nhật lúc : 09:38 16/10/2023  

Kế hoạch năm 2023-2024

  TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phong Chương, ngày 1 tháng 10  năm 2023

                     

KẾ HOẠCH

GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN

Năm học 2023 – 2024

 

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 Thông tư ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; Quyết định số 16/2006 ngày 05/5/2006  về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông của Bộ GD&ĐT;

Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2023- 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;

Thực hiện Công văn 3899/BGDĐT-GDTrH ngày 3/8/2023 của Bộ GDĐT về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2023-2024 và Công văn số 2745/SGDĐT-GDPT ngày 23/9/2023 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2023-2024; Công văn số 377/PGDĐT-THCS, ngày 25 tháng 9 năm  2023 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ GDTHCS năm học 2023-2024 của phòng GD và ĐT Phong Điền.

Căn cứ kế hoạch nhiệm vụ năm học 2023 - 2024 của trường THCS Nguyễn Tri Phương. Tổ khoa học tự nhiên xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2023- 2024 như sau:

1. Bối cảnh và định hướng xây dựng kế hoạch

           1.1. Bối cảnh bên ngoài:

- Đảng và Nhà nước có chủ trương rõ ràng về việc chỉ đạo thực hiện đổi mới căn bản , toàn diện GD&ĐT thông qua nghị quyết số 29-NQ/TW Ngày 4/11/2013 Hội nghị Trung ương khóa XI về đồi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.

- Chương trình GDPT 2018 là chương trình mở, tăng tính chủ dộng cho nhà trường.

- Sự phát triển mạnh mẽ của CNTT 4.0 và sự tuyên truyền của các cấp và nhà trường nên xã hội và phụ huynh học sinh đã nắm bắt được những lộ trình và các điều kiện cần có để đáp ứng thực hiện đổi mới CT GDPT.

- Các cấp lãnh đạo Đảng, chính quyền rất quan tâm đến việc phát triển giáo dục tại địa phương.

- Chính quyền địa phương luôn quan tâm đến các hoạt động giáo dục của nhà trường (đảm bảo an ninh trật tự trường học, giáo dục ATGT...)

1.1.1. Thời cơ:

- Phòng giáo dục đào tạo và nhà trường thường xuyên chỉ đạo trực tiếp và sâu sát hoạt động chuyên môn của tổ

- Chủ trương xã hội hoá giáo dục cũng góp phần tạo thuận lợi để tổ phát triển toàn diện.

1.1.2. Nguy cơ

- Còn nhiều gia đình học sinh có điều kiện kinh tế khó khăn, nên điều kiện học tập của các em rất ảnh hưởng, đặc biệt là việc tự học, tự nghiên cứu bài ở nhà của các em bị hạn chế

- Nhiều phụ huynh chưa thực sự quan tâm đến việc học của con em mình, còn khoán trắng cho nhà trường.

1.2. Bối cảnh bên trong

1.2.1. Điểm mạnh của tổ chuyên môn

     - Được sự quan tâm lãnh đạo của chi bộ, Ban Giám Hiệu nhà trường nên đa số các giáo viên trong tố đều được phân công đúng chuyên môn

- Giáo viên đạt chuẩn (8 đại học ). Phong trào thi giáo viên giỏi được duy trì nhiều năm

- Giáo viên trong tổ năng động, sáng tạo, luôn có tinh thần học hỏi cao, có kinh nghiệm trong công tác

- Đa số giáo viên có tinh thần tự học rất cao, luôn trao dồi kiến thức và cập nhật thông tin để ứng dụng công nghệ thông tin vào trong công tác

- Tập thể tổ có tinh thần đoàn kết cao, hòa nhã trong quan hệ, tương trợ, giúp đỡ nhau trong khó khăn

- Giáo viên trong tổ có tinh thần kỉ luật lao động tốt, có nhiều sáng tạo trong công việc.

 - Được sự phối hợp hoạt động của các bộ phận, tổ chức trong nhà trường giúp tổ hoàn thành được nhiệm vụ năm học.

- Có sự chuyển biến tích cực về sự quan tâm của PHHS đến việc học tập của học sinh .

1.2.2. Điểm yếu của tổ chuyên môn

- Giáo viên giảng dạy gồm 6 bộ môn nên còn gặp khó khăn trong việc dự giờ, góp ý giáo viên

- Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học một số đồ dùng dạy hoc còn thiếu

        - Chất lượng học tập của học sinh còn yếu. Một số học sinh chưa chịu khó học bài và làm bài tập ở nhà

- Có 5 giáo viên nhà ở xa đơn vị công tác nên việc đi lại còn gặp khó khăn

2. Mục tiêu giáo dục chung của tổ

2.1. Mục tiêu chung

- Phấn đấu nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện học sinh, chú trọng công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.

- Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo hướng coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực của người học, chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống, kỹ năng sống, ý thức, trách nhiệm công dân của học sinh đối với cộng đồng, xã hội, gắn giáo dục tri thức, đạo đức với giáo dục truyền thống văn hóa, giáo dục thể chất.

- Rèn luyện con người về lý tưởng, phẩm chất, nhân cách, lối sống.

- Nâng cao chất lượng công tác kiểm tra, đánh giá.

- Phấn đấu đạt được các tiêu chí để Trường THCS Nguyễn Tri Phương được công nhận đạt chuẩn Quốc gia năm học 2023-2024.

2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1. Công tác số lượng:

2.2.1.1. Công tác số lượng:

- Tỷ lệ duy trì số lượng lớp 6/2, 6/3,7/1, 8/1,9/1  cuối năm  đạt 100%.

2.2.1.2.  Chất lượng  giáo dục:

* Chỉ tiêu hạnh kiểm, học lực:

Lớp 6/3: GVCN: Đặng Đình Thông

 

Lớp: 6/3

T.số

HS

Giỏi (Tốt)

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

    Hạnh kiểm

35

32

91,43

3

8,57

0

 

0

    Học lực

35

9

25,71

15

42,86

10

28,57

1

2,86

Lớp 6/4: GVCN: Phạm Thị Hoàng Chỉnh

 

Lớp: 6/4

T.số

HS

Giỏi (Tốt)

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Hạnh kiểm

36

33

91,67

3

7,50

 

 

 

 

     Học lực

36

9

25

15

41,67

11

 

1

2,78

 

Lớp 7/1: GVCN: Lê Thị Bích Lệ

 

Lớp: 7/1

T.số

HS

Giỏi (Tốt)

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Hạnh kiểm

40

37

92,50

3

7,50

0

 

 

 

     Học lực

40

11

27,50

18

45

11

27,50

 

 

Lớp 7/2: GVCN: Nguyễn Ngọc Tân

 

Lớp: 7/2

T.số

HS

Giỏi (Tốt)

Khá

TB

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Hạnh kiểm

39

37

94,87

2

5,13

0

 

 

Học lực

39

9

23,08

16

41,03

14

35,90

 

Lớp 8/2: GVCN: Hoàng Đăng Sơn

 

Lớp: 8/2

T.số

HS

Giỏi (Tốt)

Khá

TB

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Hạnh kiểm

38

38

100

 

 

 

 

 

 

Học lực

38

10

26,32

16

42,11

12

31,58

 

 

 

*Chỉ tiêu chất lượng bộ môn:

Môn

TSHS

Giỏi (Đạt)

Khá( CĐ)

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

 %

SL

 %

SL

%

Hóa học 9/1

33

15

45,45

10

30,30

8

24,24

 

 

Hóa học 9/2

36

15

41,67

10

27,78

11

30,56

 

 

Hóa học 9/3

35

15

42,86

10

28,57

10

28,57

 

 

Sinh học 9/1

33

10

30,30

10

30,30

13

39,39

 

 

Sinh học 9/2

36

10

27,78

9

25,00

17

47,22

 

 

Sinh học 9/3

35

10

28,57

10

28,57

15

42,86

 

 

C. Nghệ 6/1

35

11

31,43

11

31,43

12

34,29

1

2,86

C.Nghệ 6/2

36

11

30,56

12

33,33

14

38,98

1

2,78

C.Nghệ 6/3

35

11

30,56

12

33,33

14

38,98

1

2,78

C.Nghệ 6/4

35

11

31,43

12

34,29

13

37,14

1

2,86

C.Nghệ 7/1

40

12

30,00

12

30,00

15

37,50

1

2,50

C.  Nghệ 7/2

39

12

30,77

12

30,77

14

35,90

1

2,56

C.Nghệ 7/3

39

12

30,77

12

30,77

14

35,90

1

2,56

C.Nghệ 8/1

37

14

37,84

21

56,76

2

5,41

 

 

C.  Nghệ 8/2

38

15

39,47

21

55,26

2

5,26

 

 

C.  Nghệ 9/1

33

11

33,33

20

60,61

2

6,06

 

 

C.Nghệ 9/2

36

14

38,89

20

55,56

2

5,56

 

 

C.Nghệ 9/3

35

12

34,29

22

62,86

1

2,86

 

 

Vật lí 9/1

33

9

27,27

10

30,30

13

39,39

1

3,03

Vật lí 9/2

36

10

27,78

12

33,33

13

36,11

1

2,78

Vật lí 9/3

35

10

28,57

10

28,57

14

40,00

1

2,86

KHTN 6/1

35

10

28,57

12

34,29

12

34,29

1

2,86

KHTN 6/2

36

10

27,78

19

52,78

6

16,67

1

2,78

KHTN 6/3

35

10

28,56

12

34,29

12

34,29

1

2,86

KHTN 6/4

35

10

27,78

20

55,56

5

13,89

1

2,78

KHTN 7/1

40

11

27,50

14

35,00

14

35,00

1

2,50

KHTN 7/2

39

11

28,21

14

35,90

13

33,33

1

2,56

KHTN 7/3

39

11

28,21

14

35,90

13

33,33

1

2,56

KHTN 8/1

37

11

29,73

14

37,84

11

29,73

1

2,7

KHTN 8/2

38

11

28,95

14

36,84

12

31,58

1

2,63

 

Môn

 

T.số

HS

ĐẠT

CHƯA ĐẠT

 

SL

 

%

 

SL

 

%

Giáo dục thể chât 6/1

35

35

100%

0

 

Giáo dục thể chât 6/2

36

36

100%

0

 

Giáo dục thể chât 6/3

35

35

100%

0

 

Giáo dục thể chât 6/4

36

36

100%

 

 

Giáo dục thể chât 7/1

40

40

100%

0

 

Giáo dục thể chât 7/2

39

39

100%

0

 

Giáo dục thể chât 7/3

39

39

100%

0

 

Giáo dục thể chât 8/1

37

37

100%

0

 

Giáo dục thể chât 8/2

38

38

100%

0

 

Giáo dục thể chât 9/1

33

33

100%

0

 

Giáo dục thể chât 9/2

36

36

100%

0

 

Giáo dục thể chât 9/3

35

35

100%

0

 

 

 

         MÔN:  HĐTN, HƯỚNG NGHIỆP

Lớp

TSHS

Nữ