Tin tức
Kế hoạch Kiểm tra định kì năm học 2014-2015
Thực hiện hướng dẫn số: 185/PGD&ĐT-THCS ngày 15 tháng 9 năm 2014 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2014 – 2015 cấp THCS của trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Phong Điền; Căn cứ kế hoạch năm học; Nhà trường lập kế hoạch kiểm tra định kỳ cụ thể như sau:
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Mục đích:
- Nhằm đạt được sự chính xác, công bằng trong việc đánh giá quá trình thực hiện chương trình, tổ chức dạy - học và năng lực học tập của học sinh .
- Những thông tin về kết quả kiểm tra là cơ sở để giáo viên, tổ chuyên môn và nhà trường tự đánh giá lại quá trình tổ chức dạy học, rút ra những kinh nghiệm trong công tác quản lý và chỉ đạo, thúc đẩy việc thực hiện đổi mới phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
2. Yêu cầu:
- Vì đề kiểm tra và hướng dẫn chấm thống nhất chung trong toàn trường nên bắt buộc các tổ chuyên môn và giáo viên phải thực hiện nghiêm túc thời gian coi và chấm kiểm tra theo quy định chung.
- Trường sắp xếp học sinh được kiểm tra theo số báo danh với số lượng các phòng tương đương với số lớp học.
- Việc coi kiểm tra được phân công theo hình thức đổi chéo giáo viên hoặc giáo viên cùng bộ môn, thực hiện cắt phách, chấm chung tất cả các môn có kiểm tra đề chung.
- Bài kiểm tra chấm xong phải được vào điểm, tổng hợp điểm và nộp lưu trữ đúng thời gian theo quy chế đã ban hành.
B. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
I. Yêu cầu về nội dung kiểm tra:
1. Nội dung câu hỏi kiểm tra:
- Kiểm tra được những kiến thức cơ bản, khả năng vận dụng và kỹ năng thực hành của học sinh trong phạm vi chương trình của môn học.
- Nội dung đề kiểm tra đảm bảo tính khoa học, chính xác, chặc chẽ, thể hiện mức độ yêu cầu kiến thức và kỹ năng đã được xác định trong chương trình dạy học của Bộ GD&ĐT.
- Đề kiểm tra phải phân loại được trình độ học sinh, phù hợp với thời gian quy định.
- Nội dung hướng dẫn chấm phải thể hiện rõ ràng, cụ thể mức độ, phạm vi các vấn đề đòi hỏi học sinh phải giải quyết ở đề kiểm tra.
- Biểu điểm phải đánh giá đúng chất lượng, phân loại trình độ học sinh.
2. Ra đề kiểm tra:
- Trường ra đề kiểm tra định kỳ các môn: Ngữ văn, Toán, Lý, Sinh, Sử, Địa, tiếng Anh, GDCD, Tin học.
* Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm kết hợp tự luận: môn tiếng Anh.
- Tự luận: các môn còn lại.
- C. VỀ THỜI GIAN KIỂM TRA CÁC MÔN
- 1. Học kỳ I:
STT |
Tuần |
Môn |
Tiết |
Ghi chú |
01 |
06 |
Toán 6 (Đại số) |
18 |
|
Tiếng Anh 6 |
18 |
|
||
02 |
07 |
Toán 7 (Đại số) |
13 |
|
Vật lý 8 |
07 |
|
||
Tin học 6 |
14 |
|
||
Tin học 8 |
14 |
|
||
Địa lý 7 |
13 |
|
||
Ngữ văn 6 ( Văn) |
28 |
|
||
03 |
08 |
Toán 7 (Hình học) |
16 |
|
Địa lý 6 |
08 |
|
||
Địa lý 8 |
08 |
|
||
04 |
09 |
Toán 9 (Đại số) |
18 |
|
Vật lý 6 |
09 |
|
||
Tin học 7 |
18 |
|
||
Tin học 9 |
17 |
|
||
Sinh học |
18 |
|
||
Ngữ văn 9 ( Văn) |
45 |
|
||
Lịch sử 9 |
09 |
|
||
Địa lý 9 |
18 |
|
||
Tiếng Pháp 9 |
17 |
|
||
Giáo dục công dân 6 |
09 |
|
||
Giáo dục công dân 7 |
09 |
|
||
Giáo dục công dân 8 |
09 |
|
||
05 |
10 |
Toán 9 (Hình học) |
19 |
|
Vật lý 7 |
10 |
|
||
Sinh học 6 |
20 |
|
||
Sinh học 8 |
19 |
|
||
Lịch sử 6 |
10 |
|
||
Lịch sử 8 |
19 |
|
||
Giáo dục công dân 9 |
10 |
|
||
06 |
11 |
Toán 8 (Đại số) |
21 |
|
Vật lý 9 |
21 |
|
||
Sinh học 9 |
21 |
|
||
Ngữ văn 7 ( Văn) |
42 |
|
||
Ngữ văn 8 ( Văn) |
41 |
|
||
Lịch sử 7 |
21 |
|
||
07 |
12 |
Ngữ văn 6 ( Tiếng Việt) |
46 |
|
Ngữ văn 7 ( Tiếng Việt) |
46 |
|
||
08 |
13 |
Toán 6 (Đại số) |
39 |
|
Toán 8 (Hình học) |
25 |
|
||
09 |
14 |
Toán 6 (Hình học) |
14 |
|
10 |
15 |
Toán 7 (Đại số) |
31 |
|
Toán 9 (Đại số) |
|
|
||
Ngữ văn 9 ( Tiếng Việt) |
75 |
|
||
11 |
16 |
Toán 8 (Đại số) |
34 |
|
Ngữ văn 8 ( Tiếng Việt) |
64 |
|
||
Ngữ văn 9 ( Văn) |
76 |
|
- 2. Học kỳ II:
STT |
Tuần |
Môn |
Tiết |
Ghi chú |
01 |
22 |
Toán 6 (Đại số) |
68 |
|
02 |
23 |
Toán 9 (Đại số) |
46 |
|
03 |
24 |
Toán 7 (Đại số ) |
50 |
|
Ngữ văn 7 (Tiếng Việt) |
90 |
|
||
Tiếng Anh 6 |
71 |
|
||
Tiếng Anh 7 |
71 |
|
||
Tiếng Anh 9 |
47 |
|
||
04 |
25
|
Vật lý 9 |
52 |
|
Sinh học 6 |
49 |
|
||
Tiếng Anh 8 |
74 |
|
||
05 |
26 |
Toán 7 (Hình học ) |
46 |
|
Ngữ văn 6 (Văn ) |
97 |
|
||
Ngữ văn 7 (Văn) |
98 |
|
||
Tin học 6 |
52 |
|
||
Địa lý 7 |
51 |
|
||
Địa lý 8 |
31 |
|
||
Giáo dục công dân 7 |
26 |
|
||
Giáo dục công dân 8 |
26 |
|
||
Giáo dục công dân 9 |
26 |
|
||
06 |
27 |
Toán 8 (Đại số ) |
56 |
|
Vật lý 7 |
27 |
|
||
Vật lý 8 |
27 |
|
||
Tin học 7 |
53 |
|
||
Sinh học 9 |
53 |
|
||
Giáo dục công dân 6 |
27 |
|
||
07 |
28 |
Ngữ văn 9 (Văn ) |
131 |
|
Tin học 8 |
56 |
|
||
Sinh học 7 |
56 |
|
||
Địa lý 6 |
28 |
|
||
Địa lý 9 |
44 |
|
||
Lịch sử 9 |
38 |
|
||
08 |
29 |
Toán 9 (Đại số ) |
59 |
|
Vật lý 6 |
29 |
|
||
Tin học 9 |
57 |
|
||
Sinh học 8 |
57 |
|
||
Lịch sử 6 |
29 |
|
||
09 |
30 |
Toán 7 (Đại số) |
62 |
|
Toán 8 (Hình học ) |
54 |
|
||
Ngữ văn 6 (Tiếng Việt ) |
115 |
|
||
Ngữ văn 8 (Văn) |
114 |
|
||
Tiếng Anh 6 |
89 |
|
||
Tiếng Anh 7 |
89 |
|
||
Tiếng Anh 9 |
59 |
|
||
Lịch sử 7 |
60 |
|
||
Lịch sử 8 |
46 |
|
||
10 |
31 |
Toán 6 |
93 |
|
Tiếng Anh 8 |
93 |
|
||
11 |
32 |
Toán 6 (Hình học) |
27 |
|
Toán 8 (Đại số) |
65 |
|
||
Toán 9 (Hình học) |
57 |
|
||
Ngữ văn 9 (Văn) |
157 |
|
||
12 |
33 |
Ngữ văn 9 (Tiếng việt ) |
160 |
|
13 |
34 |
Ngữ văn 8 (Tiếng Việt) |
130 |
|
C. BÁO CÁO KIỂM TRA ĐỊNH KỲ:
Sau khi kiểm tra xong giáo viên báo cáo cáo về tổ CM, tổ CM tổng hợp và báo cáo về trường.
Mẫu báo cáo kết quả kiểm tra lớp:................
Môn thi |
TSHS dự KT |
Điểm dưới TB |
Điểm trên trung bình |
||||||||||
0 – 1,4 |
1,5 - 4,9 |
Cộng |
5 - 8,9 |
9 -10 |
Cộng |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. HÌNH THỨC LÀM BÀI KIỂM TRA:
- Học sinh làm bài trên giấy thi (theo mẫu) do Trường đặt mua; môn tiếng Anh học sinh làm bài trực tiếp trên bài kiểm tra in sẵn.
Nhận được công văn này, yêu cầu các tổ chuyên môn, giáo viên triển khai thực hiện nghiêm túc những nội dung trong công văn đã hướng dẫn.Trong quá trình thực hiện, nếu có gì còn vướng mắc trao đổi trực tiếp với BGH để thống nhất .
Nơi nhận:- Các tổ trưởng tổ CM; - Website Trường; - Niêm yết ở VP; - Lưu CM,VT. |
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thông |
Chưa có bình luận nào cho bài viết này